'NHÀ THẦU XÂY DỰNG TẠI BIÊN HÒA - Công Ty TNHH Xây dựng DŨNG CƯỜNG THỊNH' trân trọng gửi đến quý chủ đầu tư bảng đơn giá tư vấn - thiết kế xây dựng áp dụng từ ngày 01/01/2019 như sau:
BẢNG BÁO GIÁ TƯ VẤN – THIẾT KẾ
(Áp dụng từ ngày 01/01/2019)
Nhóm | Loại công trình | Đơn giá | Thiết kế gồm |
Đơn Giá Thiết Kế Nhà Phố | |||
Nhóm 01 | Nhà phố 01 mặt tiền | 100.000 đ/m2 | Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết kế Kiến Trúc Thiết Kê Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Nhà phố 02 mặt tiền | 120.000 đ/m2 | ||
Nhóm 02 | Nhà phố 01 mặt tiền | 150.000 đ/m2 | Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết kế Kiến Trúc Thiết Kê Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Nhà phố 02 mặt tiền | 160.000 đ/m2 | ||
Đơn Giá Thiết Kế Biệt thự | |||
Nhóm 01 | Thiết kế biệt thự : +) Biệt Thự phố +) Biệt Thự Vườn +) Biệt thự mini | 120.000 đ/m2 | Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết kế Kiến Trúc Thiết Kê Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Nhóm 02 | Thiết kế biệt thự : +) Biệt Thự phố +) Biệt Thự Vườn +) Biệt thự mini | 160.000 đ/m2 | Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết kế Kiến Trúc Thiết Kê Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Biệt thự bán cổ điển | 210.000 – 230.000 đ/m2 | ||
Biệt thự cổ điển | 230.000 – 250.000 đ/m2 | ||
Thiết Kế Nội Thất | 80.000 - 120.000 đồng/m2 | Thiết kế 3D nội thất |
- Phí thiết kế được tính (tổng diện tích sàn x đơn giá x với hệ số K):
+ Tổng diện tích sàn 2: đơn giá x K (K= 1,6)
+ Tổng diện tích sàn: 100 – 180m2: đơn giá x K(K= 1,2)
+ Tổng diện tích sàn: 180 – 400 m2: đơn giá x K (K= 1)
+ Tổng diện tích sàn > 400 m2: đơn giá x K (K= 0,9)
- Với thể loại công trình cải tạo, đơn giá nhân tiếp với hệ số K’(K’= 1,2)
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THIẾT KẾ: (CHƯA BAO GỒM GIA CỐ PHẦN MÓNG)
- Phần diện tích có mái che (mặt bằng các tầng, sân thượng, tầng hầm): 100%
- Phần diện tích không có mái che: (balcon, sân thượng, ngoài trời): 50%
- Phần mái dốc :60%
- Phần mái che BTCT :50%
- Phần mái tole :40%