Chào Qúy Anh/Chị!
Hãy liên lạc với chúng tôi, Khi Quý Anh/Chị cần Tư vấn - Thiết kế - Thi công XD – Sửa chữa nhà ở Biên Hòa và các tỉnh Lân Cận:
Thân gửi tới Quý Anh/ Chị một số thông tin tham khảo về đơn giá thiết kế và thi công xây dựng nhà ở thực tế tại Biên Hòa - Đồng Nai năm 2021:
A/.Chi phí thiết kế nhà phố (gồm 4 gói): Tùy khách hàng lựa chọn gói thiết kế
* Gói 3: Giá thiết kế kiến trúc + kết cấu: 70,000/m2 - 90,000/m2.
* Gói 4: Giá thiết kế kiến trúc + kết cấu + điện + nước: 80,000/m2 - 160,000/m2
B/.Chi phí xây dựng NHÀ PHỐ như sau:
* Gói 2: Giá phần thô: 3,250,000 - 3,850,000/m2.
* Gói 3: Giá phần trọn gói: 4,500,000 – 5,800,000/m2 (tùy vào vật tư, vật liệu & thiết bị hoàn thiện). Trường hợp chào thầu thi công GÓI 3: PHẦN TRỌN GÓI thì phía Cty sẽ tính theo đơn giá thực tế Cty và sẽ báo giá chi tiết phần vật tư hoàn thiện theo dự toán.
* Gói 2: Giá phần thô: 2,800,000 - 3,850,000/m2.
* Gói 3: Giá phần trọn gói: 4,500,000 - 6,000,000/m2 (tùy vào vật tư, vật liệu & thiết bị hoàn thiện). Trường hợp chào thầu thi công GÓI 3: PHẦN TRỌN GÓI thì phía Cty sẽ tính theo đơn giá thực tế Cty và sẽ báo giá chi tiết phần vật tư hoàn thiện.
* Gói 1: Giá nhân công: 1,700,000 – 2,800,000/m2.
* Gói 2: Giá phần thô: 3,500,000 – 4,200,000/m2.
* Gói 3: Giá phần trọn gói: 6,000,000 – 8,500,000/m2 (tùy vào vật tư, vật liệu & thiết bị hoàn thiện). Trường hợp chào thầu thi công GÓI 3: PHẦN TRỌN GÓI thì phía Cty sẽ tính theo đơn giá thực tế Cty và sẽ báo giá chi tiết phần vật tư hoàn thiện theo dự toán.
* Móng: 10-50% diện tích sàn trệt.
* Tầng hầm tính thành 150% diện tích.
* Trệt, các lầu và sàn mái (chuồng cu) tính: 100% diện tích.
* Ban công hở: 50% diện tích, ban công kín: 100% diện tích.
* Sân thượng: 60% diện tích.
* Sàn giả: 70% diện tích.
* Sân thượng trang trí giàn bông (giàn thiên lý): 75% diện tích.
* Mái bê tông cốt thép: 50% diện tích.